Giá xe Hyundai 2020 mới nhất: Chi tiết khuyến mãi tại Hyundai Bình Dương (05/2020)
Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 5/2020 gồm các mẫu Grand i10, Accent, Elantra, Kona, Tucson, SantaFe và Solati với giá bán từ 315 triệu đến 1,245 tỷ đồng/xe (đã có VAT).
Cập nhật thông tin bảng giá xe ô tô Hyundai Grand i10, Accent, Elantra, Kona, Santa Fe, Tucson... Cùng các khuyến mãi và giá lăn bánh xe Hyundai tháng 05/2020 tại Hyundai Bình Dương.
Bảng giá xe Hyundai 2020: Chi tiết khuyến mãi ở VN (05/2020) tại Bình Dương
Phiên bản xe
|
Động cơ - Hộp số
|
Giá bán niêm yết (triệu VNĐ)
|
Giá rẻ nhất tháng 5/2020
|
Giá lăn bánh tại Hà Nội tháng 5/2020 (triệu VNĐ)
|
Giá lăn bánh tại TP.HCM tháng 5/2020 (triệu VNĐ)
|
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn - Hatchback (máy xăng)
|
Kappa 1.2L - Số sàn 5 cấp
|
330
|
322
|
383
|
376
|
Hyundai Grand i10 1.2 MT - Hatchback (máy xăng)
|
Kappa 1.2L - Số sàn 5 cấp
|
370
|
360
|
425
|
418
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT - Hatchback (máy xăng)
|
Kappa 1.2L - Số tự động 4 cấp
|
402
|
383
|
451
|
444
|
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn - Sedan (máy xăng)
|
Kappa 1.2L - Số sàn 5 cấp
|
350
|
338
|
400
|
394
|
Hyundai Grand i10 1.2 MT - Sedan (máy xăng)
|
Kappa 1.2L - Số sàn 5 cấp
|
390
|
381
|
449
|
441
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT - Sedan (máy xăng)
|
Kappa 1.2L - Số tự động 4 cấp
|
415
|
401
|
471
|
463
|
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu chuẩn (máy xăng)
|
Kappa 1.4L - Số sàn 6 cấp
|
426
|
422
|
495
|
486
|
Hyundai Accent 1.4 MT (máy xăng)
|
Kappa 1.4L - Số sàn 6 cấp
|
472
|
468
|
546
|
537
|
Hyundai Accent 1.4 AT (máy xăng)
|
Kappa 1.4L - Số tự động 6 cấp
|
501
|
497
|
579
|
569
|
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt (máy xăng)
|
Kappa 1.4L - Số tự động 6 cấp
|
542
|
538
|
624
|
614
|
Hyundai Elantra 1.6 MT (máy xăng)
|
Gamma 1.6L - Số sàn 6 cấp
|
580
|
542
|
629
|
618
|
Hyundai Elantra 1.6 AT (máy xăng)
|
Gamma 1.6L - Số tự động 6 cấp
|
655
|
612
|
707
|
695
|
Hyundai Elantra 2.0 AT (máy xăng)
|
Nu 2.0L - Số tự động 6 cấp
|
699
|
655
|
756
|
742
|
Hyundai Elantra Sport 1.6 T-GDi (máy xăng)
|
1.6L T-GDi - Hộp số ly hợp kép 7 cấp (7DCT)
|
769
|
715
|
823
|
808
|
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn (máy xăng)
|
Nu 2.0L - Số tự động 6 cấp
|
615
|
595
|
688
|
667
|
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt (máy xăng)
|
Nu 2.0L - Số tự động 6 cấp
|
675
|
655
|
756
|
733
|
Hyundai Kona 1.6 AT Turbo (máy xăng)
|
Gamma 1.6L - Hộp số ly hợp kép 7 cấp (7DCT)
|
725
|
705
|
812
|
788
|
Hyundai Tucson 2.0 Tiêu chuẩn (máy xăng)
|
Nu 2.0L - Số tự động 6 cấp
|
799
|
770
|
884
|
860
|
Hyundai Tucson 2.0 Đặc biệt (máy xăng)
|
Nu 2.0L - Số tự động 6 cấp
|
878
|
852
|
976
|
950
|
Hyundai Tucson 2.0 Diesel (máy dầu)
|
2.0L R CRDi e-VGT - Số tự động 8 cấp
|
940
|
902
|
1,032
|
1,005
|
Hyundai Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt (máy xăng)
|
1.6L T-GDi - Hộp số ly hợp kép 7 cấp (7DCT)
|
932
|
900
|
1,030
|
1,003
|
Hyundai Santa Fe 2.4 Tiêu chuẩn (máy xăng)
|
Theta II 2.4L - Số tự động 6 cấp
|
995
|
990
|
1,131
|
1,111
|
Hyundai Santa Fe 2.2 Tiêu chuẩn (máy dầu)
|
R 2.2L - Số tự động 8 cấp
|
1,060
|
1,050
|
1,198
|
1,177
|
Hyundai Santa Fe 2.4 Đặc biệt (máy xăng)
|
Theta II 2.4L - Số tự động 6 cấp
|
1,135
|
1,118
|
1,275
|
1,252
|
Hyundai Santa Fe 2.2 Đặc biệt (máy dầu)
|
R 2.2L - Số tự động 8 cấp
|
1,195
|
1,150
|
1,310
|
1,287
|
Hyundai Santa Fe 2.4 Cao cấp (máy xăng)
|
Theta II 2.4L - Số tự động 6 cấp
|
1,185
|
1,152
|
1,313
|
1,290
|
Hyundai Santa Fe 2.2 Cao cấp (máy dầu)
|
R 2.2L - Số tự động 8 cấp
|
1,245
|
1,225
|
1,394
|
1,370
|
Hyundai Solati 2.5 MT
|
2.5L - Số sàn 6 cấp
|
1,080
|
970
|
996
|
996
|
Giá lăn bánh ở trên đã bao gồm: Thuế trước bạ, phí biển số, phí bảo trì đường bộ (1 năm), phí đăng kiểm, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm), theo từng dòng xe khác nhau. Và chưa kèm bảo hiểm vật chất xe (1,5% giá xe - không bắt buộc).
Ngoài bảng giá niêm yết ở trên, các đại lý bán xe Hyundai cũng thường có các chương trình khuyến mại, ưu đãi riêng. Như giảm giá 10-15 triệu đồng, tặng phụ kiện, thẻ dịch vụ 20 triệu. Chi tiết được cập nhất mới nhất dưới đây.
1. HYUNDAI GRAND i10
Giá xe Hyundai Grand i10 hatchback 1.2 MT (Tiêu chuẩn): 322 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Grand i10 hatchback 1.2 MT (Bản đủ): 360 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Grand i10 hatchback 1.2 AT (Số tự động): 383 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Grand i10 sedan 1.2 MT (Tiêu chuẩn): 338 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Grand i10 sedan 1.2 MT (Bản đủ): 381 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Grand i10 sedan 1.2 AT (Số tự động): 401 triệu VNĐ
Màu xe: 2 phiên bản Hatchback và Sedan 1.2 MT (Tiêu chuẩn) chỉ có 2 màu Trắng và Bạc. 4 phiên bản còn lại có 6 màu gồm: Vàng Cát, Bạc, Đỏ, Cam, Xanh, Trắng.
Khuyến mãi của Hyundai Grand i10: Các phiên bản Hatchback của Grand i10 đang được các đại lý khuyến mãi từ 10-20 triệu đồng, và bản sedan giảm giá bán từ 10-15 triệu đồng so với giá niêm yết.
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2020
Thông số kỹ thuật
|
Hyundai Grand i10 hatchback 1.2 MT
|
Hyundai Grand hatchback i10 1.2 AT
|
Hyundai Grand i10 sedan 1.2 MT
|
Hyundai Grand i10 sedan 1.2 AT
|
Số chỗ
|
05
|
|||
Kiểu dáng
|
Hatchbank
|
Sedan
|
||
Kích thước Dài x Rộng x Cao
|
3.765x1.660x1.505 mm
|
3.765x1.660x1.505 mm
|
3.995x1.660x1.505 mm
|
3.995x1.660x1.660 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
2.425 mm
|
|||
Khoảng sáng gầm
|
152 mm
|
|||
Bán kính quay vòng tối thiểu
|
4,9 m
|
|||
Dung tích bình xăng
|
43 lít
|
|||
Động cơ
|
Xăng, Kappa 1.2L MPI
|
|||
Hộp số
|
Số sàn 5 cấp/5MT
|
Số tự động 4 cấp/4AT
|
Số sàn 5 cấp/5MT
|
Số tự động 4 cấp/4AT
|
Dung tích xy lanh
|
1193 cc
|
1248cc
|
||
Công suất cực đại
|
86 mã lực tại 6000 vòng/phút
|
|||
Mô-men xoắn cực đại
|
120 Nm tại 4000 vòng/phút
|
|||
Dẫn động
|
Cầu trước FWD
|
|||
Hệ thống treo trước/sau
|
Macpherson/ Thanh xoắn
|
|||
Phanh trước/sau
|
Đĩa/ Tang trống
|
Đĩa/ Đĩa
|
Đĩa/ Tang trống
|
Đĩa/ Tang trống
|
Cụm đèn trước/sau
|
Halogen
|
Halogen/3D
|
Halogen
|
Halogen
|
Đèn báo phanh thứ ba trên cao
|
Có
|
Có
|
Không
|
Có
|
Vành & lốp xe
|
Vành đúc hợp kim 14 inch, 165/65R14
|
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp
|
5,7 lít/100km
|
6,3 lít/100km
|
5,6 lít/100km
|
6,6 lít/100km
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị
|
7,43 lít/100km
|
9,2 lít/100km
|
7,27 lít/100km
|
7,88 lít/100km
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị
|
4,73 lít/100km
|
4,67 lít/100km
|
4,63 lít/100km
|
5,91 lít/100km
|
Đối với 2 phiên bản Grand i10 hatchbank 1.2 MT (Tiêu chuẩn) và Hyundai Grand i10 sedan 1.2 MT (Tiêu chuẩn), trang bị động cơ và vận hành tương đương bản thường. Tuy nhiên hãng đã lược bỏ tính năng chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD và cảm biến lùi.
Ngoài ra, 2 phiên bản tiêu chuẩn trên cũng không đi kèm trang bị túi khí và dây đai an toàn. Riêng bản Grand i10 hatchbank 1.2 MT (Tiêu chuẩn) cũng được thay chất liệu ghế từ da thành Nỉ so với bản đầy đủ.
Đánh giá ngoại thất xe Hyundai Grand i10
Phiên bản sedan của i10 sở hữu các thông số kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3,995 x 1,660 x 1,505 mm, khoảng cách trục cơ sở đạt 2,454 mm và khoảng sáng gầm xe ở mức 152mm.
Nếu như Grand i10 hatchback có thể xem là bản facelift nhẹ với những nâng cấp nhỏ thì Grand i10 sedan lại sở hữu một thiết kế hiện đại và cá tính hơn hẳn do nguồn gốc của nó chính là mẫu xe cỡ nhỏ Hyundai Xcent tại thị trường Ấn Độ.
Có thể nói, giá bán hợp lý cùng thiết kế ngoại thất khá bắt mắt chính là yếu tố giúp cho Hyundai Grand i10 trở thành một trong những mẫu ô tô bán chạy nhất phân khúc tại Việt Nam trong những năm gần đây.
Đánh giá nội thất Hyundai Grand i10
Tương ứng với giá bán hấp dẫn và dễ tiếp cận, gia đình Grand i10 sở hữu khoang cabin tương đối đơn giản nhưng vẫn đảm bảo tính hữu dụng nhờ thiết kế trẻ trung với hai tông màu đối lập. Cùng đó là lối bày trí hợp lý để tận dụng tốt khoảng không bên trong cho các nhu cầu của 5 hành khách.
Nhờ khoảng cách trục cơ sở vào loại tốt nhất phân khúc, sẽ không quá ngạc nhiên khi Grand i10 dù là phiên bản hatchback hay sedan đều có cho mình không gian ghế ngồi tương đối thoải mái. Các phiên bản số tự động cao cấp được trang bị ghế bọc da pha nỉ trong khi các phiên bản số sàn còn lại chỉ có ghế ngồi thuần nỉ.
2. HYUNDAI ACCENT
Giá xe Hyundai Accent 1.4 MT (Tiêu chuẩn): 422 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Accent 1.4 MT (Bản đủ): 468 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Accent 1.4 AT (Số tự động): 497 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Accent 1.4 AT (Bản đặc biệt): 538 triệu VNĐ
Màu xe: Phiên bản Hyundai Accent 1.4 MT (Tiêu chuẩn) chỉ có 2 màu Trắng và Bạc. 3 phiên bản còn lại có 6 màu gồm: Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Vàng Cát, Vàng Be.
Khuyến mãi của Hyundai Accent: Theo khảo sát, các phiên bản xe số sàn và số tự động của Hyundai Accent đang được giảm giá từ 4 triệu đồng so với giá niêm yết.
Thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2020
Thông số kỹ thuật
|
Hyundai Accent 1.4 MT
|
Hyundai Accent 1.4 AT
|
Số chỗ
|
05
|
|
Kiểu dáng
|
Sedan
|
|
Kích thước Dài x Rộng x Cao
|
4.440x 1.729x 1.460 mm
|
|
Chiều dài cơ sở
|
2.600 mm
|
|
Khoảng sáng gầm
|
150 mm
|
|
Bán kính quay vòng tối thiểu
|
4,9 m
|
|
Trọng lượng không tải/toàn tải
|
1.120/1.570 kg
|
|
Dung tích bình xăng
|
43 lít
|
|
Động cơ
|
Xăng, Kappa 1.4L MPI
|
|
Hộp số
|
Số sàn 6 cấp/6MT
|
Số tự động 6 cấp/6AT
|
Dung tích xy lanh
|
1368 cc
|
|
Công suất cực đại
|
99 mã lực tại 6000 vòng/phút
|
|
Mô-men xoắn cực đại
|
132 Nm tại 4000 vòng/phút
|
|
Tốc độ tối đa
|
180 km/h
|
|
Khả năng tăng tốc từ 0-100Km/h
|
10 giấy
|
|
Dẫn động
|
Cầu trước FWD
|
|
Hệ thống treo trước/sau
|
Kiểu Macpherson với thanh cân bằng/ Thanh cân bằng (CTBA)
|
|
Phanh trước/sau
|
Đĩa/ Đĩa
|
|
Cụm đèn trước/sau
|
Halogen/ LED
|
|
Đèn gầm/sương mù
|
Halogen
|
|
Đèn định vị dạng LED ban ngày/ Đèn báo phanh thứ ba trên cao
|
Có
|
|
Gương chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ
|
Có
|
|
Vành & lốp xe
|
Vành đúc hợp kim 15 inch, 185/65R15
|
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp
|
5,85 lít/100km
|
5,65 lít/100km
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị
|
7,04 lít/100km
|
6,94 lít/100km
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị
|
4,74 lít/100km
|
4,87 lít/100km
|
Các thông số kỹ thuật trên bản Hyundai Accent 1.4 MT (Tiêu chuẩn) giống với bản Hyundai Accent 1.4 MT (Bản đủ) tuy nhiên bị giảm tải một số chi tiết nội, ngoại thất, tiện ích và giải trí, bỏ túi khí, camera lùi và cảm biến.
Thông số kỹ thuật trên bản Hyundai Accent 1.4 AT (Bản đặc biệt) giống với bản Hyundai Accent 1.4 AT. Tuy nhiên mâm lốp xe được nâng lên 16 inch, nội thắt bằng Da thay vì Nỉ như bản thường, có thêm túi khí rèm và điều hoà tự động...
Đánh giá ngoại thất xe Hyundai Accent
Hyundai Accent sở hữu ngoại hình khá cân đối và đẹp mắt với ngôn ngữ thiết kế điêu khắc dòng chảy 2.0 đặc trưng. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt lục giác mạ crom, các thanh ngang được sắp xếp như thác nước đổ đầy ấn tượng.
Cụm đèn pha và đèn hậu hiện đại với bóng projector cảm biến tự động và hỗ trợ chiếu góc, đèn LED chạy ban ngày, đèn sương mù projector, gương chiếu hậu chỉnh/ gập điện và tích hợp báo rẽ. Đuôi xe được thiết kế mới với cụm đèn hậu công nghệ LED 3D và mâm đúc hợp kim kích thước 16 inch.
Đánh giá nội thất xe Hyundai Accent
Hyundai Accent có thiết kế vô lăng 3 chấu, tích hợp các nút bấm điều khiển, cụm điều khiển trung tâm với màn hình giải trí cảm ứng 7 inch hỗ trợ đa kết nối cùng âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ, hàng ghế thứ hai gập 60:40 và toàn bộ nội thất đều được bọc da.
3. HYUNDAI ELANTRA
Giá xe Hyundai Elantra 1.6 MT: 542 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Elantra 1.6 AT: 612 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Elantra 2.0 AT: 655 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Elantra Sport 1.6 T-GDi: 715 triệu VNĐ
Màu xe: Hyundai Elantra có 6 màu xe gồm: Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng cát, Vàng be, Đen.
Khuyến mãi của Hyundai Elantra: Hiện Hyundai Elantra được giảm giá khá sâu lên tới 54 triệu đồng cho phiên bản Sport, các phiên bản còn lại cũng được ưu đãi từ 38-44 triệu đồng so với giá gốc.
Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra 2020
Thông số kỹ thuật
|
Hyundai Elantra 1.6 MT
|
Hyundai Elantra 1.6 AT
|
Hyundai Elantra 2.0 AT
|
Hyundai Elantra Sport 1.6 T-GDi
|
Số chỗ
|
05
|
|||
Kiểu dáng
|
Sedan cỡ lớn
|
|||
Kích thước Dài x Rộng x Cao
|
4.620 x 1.800 x 1.450 mm
|
|||
Chiều dài cơ sở
|
2.700 mm
|
|||
Khoảng sáng gầm
|
150 mm
|
|||
Dung tích bình xăng
|
50 lít
|
|||
Động cơ
|
Xăng, Gamma 1.6L MPI
|
Xăng, Gamma 1.6L MPI
|
Xăng, Nu 2.0L MPI
|
Xăng, Sport 1.6L T-GDi
|
Hộp số
|
Số sàn 6 cấp/6MT
|
Số tự động 6 cấp/6AT
|
Số tự động 6 cấp/6AT
|
Hộp số ly hợp kép 7 cấp/7DCT
|
Dung tích xy lanh
|
1.591 cc
|
1.591 cc
|
1.999 cc
|
1.591 cc
|
Công suất cực đại
|
126 mã lực tại 6300 vòng/phút
|
126 mã lực tại 6300 vòng/phút
|
154 mã lực tại 6200 vòng/phút
|
201 mã lực tại 6000 vòng/phút
|
Mô-men xoắn cực đại
|
155 Nm tại 4850 vòng/phút
|
155 Nm tại 4850 vòng/phút
|
196 Nm tại 4000 vòng/phút
|
264 Nm tại 1500-4500 vòng/phút
|
Tốc độ tối đa
|
-
|
-
|
-
|
240 km/h
|
Khả năng tăng tốc từ 0-100Km/h
|
-
|
-
|
-
|
7,7 giấy
|
Dẫn động
|
Cầu trước FWD
|
|||
Hệ thống treo trước/sau
|
McPherson/Thanh xoắn
|
McPherson/Thanh xoắn
|
McPherson/Độc lập đa điểm
|
McPherson/Độc lập đa điểm
|
Phanh trước/sau
|
Đĩa/ Đĩa
|
|||
Cụm đèn trước/sau
|
Halogen/ LED
|
Halogen/ LED
|
HID/ LED
|
Bi - Xenon/LED
|
Đèn gầm/sương mù
|
Halogen
|
Halogen
|
Halogen
|
LED
|
Đèn định vị dạng LED ban ngày/ Đèn báo phanh thứ ba trên cao
|
Có
|
|||
Gương chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ
|
Có
|
|||
Mâm & lốp xe
|
Mâm đúc hợp kim 15 inch, 185/65R15
|
Mâm đúc hợp kim 16 inch, 205/55R16
|
Mâm đúc hợp kim 17 inch, 225/45R17
|
Mâm đúc hợp kim 17 inch, 225/45R17
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp
|
7,0 lít/100km
|
6,9 lít/100km
|
7,7 lít/100km
|
7,4 lít/100km
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị
|
8,8 lít/100km
|
9,3 lít/100km
|
9,7 lít/100km
|
9,9 lít/100km
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị
|
6,0 lít/100km
|
5,4 lít/100km
|
6,4 lít/100km
|
6,0 lít/100km
|
Đánh giá ngoại thất xe Hyundai Elantra
Hyundai Elantra 2019 sở hữu các thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4,570 x 1,800 x 1450 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2,700 (mm) cùng khoảng sáng gầm xe 150 (mm). Các thông số ở mức tốt và rất thích hợp để phục vụ cho nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau của khách hàng, từ đi lại hằng ngày ở đô thị đến đi đường trường với khả năng xoay trở linh hoạt.
Đánh giá nội thất xe Hyundai Elantra
Nhờ vào khoảng cách hai trục lên đến 2,7 mét mà không gian cabin Elantra thật sự rộng rãi và thoải mái vào loại bậc nhất phân khúc.
Cùng với đó, khoang lái tuân thủ theo triết lý thiết kế Human Machine Interface của Hyundai mang đến sự thân thiện với người dùng bằng cách phối màu trang nhã, chất liệu nội thất cao cấp, các tính năng tiên tiến dễ sử dụng được nhờ sự bày trí tỉ mỉ và khoa học.
4. HYUNDAI KONA
Giá xe Hyundai Kona 2.0 AT (Tiêu chuẩn): 595 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Kona 2.0 AT (Đặc biệt): 655 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Kona 1.6 AT Turbo (máy xăng): 705 triệu VNĐ
Màu xe: Hyundai Kona có 6 màu xe gồm: Trắng, Bạc, Đen, Đỏ, Vàng cát, Xanh dương.
Khuyến mãi của Hyundai Kona: Hiện giá xe Hyundai Kona được khuyến mãi tại đại lý lên tới lên tới 20 triệu đồng cho các phiên bản.
Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2020
Thông số kỹ thuật
|
Hyundai Kona 2.0 AT (Tiêu chuẩn)
|
Hyundai Kona 2.0 AT (Đặc biệt)
|
Hyundai Kona 1.6 AT Turbo
|
Số chỗ
|
05
|
||
Kiểu dáng
|
SUV cỡ nhỏ
|
||
Kích thước Dài x Rộng x Cao
|
4.165 x 1.800 x 1.565 mm
|
||
Chiều dài cơ sở
|
2.600 mm
|
||
Khoảng sáng gầm
|
170 mm
|
||
Dung tích bình xăng
|
50 lít
|
||
Động cơ
|
Xăng, Nu 2.0L MPI
|
Xăng, Nu 2.0L MPI
|
Xăng, Gamma 1.6L T-GDi
|
Hộp số
|
Số tự động 6 cấp/6AT
|
Số tự động 6 cấp/6AT
|
Hộp số ly hợp kép 7 cấp (7DCT)
|
Dung tích xy lanh
|
1.999 cc
|
1.999 cc
|
1.591 cc
|
Công suất cực đại
|
147 mã lực tại 6200 vòng/phút
|
147 mã lực tại 6200 vòng/phút
|
176 mã lực tại 5500 vòng/phút
|
Mô-men xoắn cực đại
|
180 Nm tại 4500 vòng/phút
|
180 Nm tại 4500 vòng/phút
|
265 Nm tại 1500-4500 vòng/phút
|
Dẫn động
|
Cầu trước FWD
|
||
Hệ thống treo trước/sau
|
McPherson/Thanh cân bằng
|
||
Phanh trước/sau
|
Đĩa/ Đĩa
|
||
Cụm đèn trước/sau
|
Halogen/ LED
|
LED
|
LED
|
Đèn gầm/sương mù
|
Halogen
|
Halogen
|
Halogen
|
Đèn định vị dạng LED ban ngày/ Đèn báo phanh thứ ba trên cao
|
Có
|
||
Gương chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ
|
Có
|
||
Gương chỉnh/gập điện
|
Có/Không
|
Có
|
Có
|
Ghế lái
|
Chỉnh cơ
|
Chỉnh điện 10 hướng
|
Chỉnh điện 10 hướng
|
Chất liệu ghế
|
Nỉ
|
Da
|
Da
|
Điều hoà
|
Cơ
|
Tự động
|
Tự động
|
Mâm & lốp xe
|
Mâm đúc hợp kim 17 inch, 225/45R17
|
Mâm đúc hợp kim 16 inch, 205/55R16
|
Mâm đúc hợp kim 18 inch, 235/45R18
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp
|
6,57 lít/100km
|
5,72 lít/100km
|
6,93 lít/100km
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị
|
8,48 lít/100km
|
8,62 lít/100km
|
9,27 lít/100km
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị
|
5,41 lít/100km
|
6,79 lít/100km
|
5,55 lít/100km
|
Đánh giá ngoại thất xe Hyundai Kona
Hyundai Kona có số đo tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.165 x 1.800 x 1.565 (mm), trục cơ sở 2.600mm và khoảng sáng gầm xe 170 mm. Nhìn chung, đây đều là những thông số "vừa vặn" cho một mẫu Crossover đô thị: nhỏ gọn dễ luồn lách nhưng khoang cabin vẫn đủ rộng rãi.
Đánh giá nội thất xe Hyundai Kona
Khoang cabin của Hyundai Kona 2019 cũng mang đến một hơi thở mới cho người tiêu dùng Việt. Tạo hình tối giản, linh hoạt khi sử dụng là những gì bạn sẽ cảm nhận được khi bước vào.
Ghế ngồi trên Kona 2.0 tiêu chuẩn bọc nỉ, chỉnh cơ trong khi hai biến thể cao cấp hơn sử dụng ghế da và ghế lái chỉnh điện 10 hướng. Cả hai hàng ghế đều có không gian ngồi rộng rãi, ngay cả với những người có chiều cao 1m75.
5. HYUNDAI SANTA FE
Giá xe Hyundai Santa Fe 2.4 Tiêu chuẩn (máy xăng): 990 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Santa Fe 2.2 Tiêu chuẩn (máy dầu): 1,050 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Santa Fe 2.4 Đặc biệt (máy xăng): 1,118 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Santa Fe 2.2 Đặc biệt (máy dầu): 1,150 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Santa Fe 2.4 Cao cấp (máy xăng): 1,152 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Santa Fe 2.2 Cao cấp (máy dầu): 1,225 triệu VNĐ
Màu xe: Hyundai Santa Fe có 6 màu xe gồm: Đỏ, Vàng Cát, Đen, Xám, Trắng, Xanh.
Khuyến mãi của Hyundai Santa Fe: Hiện Hyundai Santa Fe có ưu đãi cho các phiên bản, cụ thể bản tiêu chuẩn máy xăng và máy dầu giảm giá từ 5-10 triệu đồng.
Phiên bản giảm giá mạnh nhất là Hyundai Santa Fe 2.2 Đặc biệt (máy dầu) với mức giá chênh lệch lớn nhất lên tới 45 triệu đồng so với giá gốc. Các bản khác giảm giá từ 17 đến 33 triệu đồng.
Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe 2020
Thông số kỹ thuật
|
Hyundai Santa Fe 2.4 (máy xăng)
|
Hyundai Santa Fe 2.2 (máy dầu)
|
Số chỗ
|
07
|
|
Kiểu dáng
|
SUV cỡ lớn
|
|
Kích thước Dài x Rộng x Cao
|
4.770 x 1.890 x 1.680 mm
|
|
Chiều dài cơ sở
|
2.765 mm
|
|
Khoảng sáng gầm
|
185 mm
|
|
Dung tích bình nhiên liệu
|
71 lít
|
|
Động cơ
|
Xăng, 2.4L GDi H-TRAC
|
Dầu, 2.2L CRDi H-TRAC
|
Hộp số
|
Số tự động 6 cấp/6AT
|
Số tự động 8 cấp/8AT
|
Dung tích xy lanh
|
2.359 cc
|
2.199 cc
|
Công suất cực đại
|
185 mã lực tại 6000 vòng/phút
|
197 mã lực tại 3800 vòng/phút
|
Mô-men xoắn cực đại
|
241 Nm tại 4000 vòng/phút
|
441 Nm tại 1.750-2.750 vòng/phút
|
Dẫn động
|
Cầu trước FWD
|
2 cầu tự động HTRAC
|
Hệ thống treo trước/sau
|
McPherson/Liên kết đa điểm
|
|
Phanh trước/sau
|
Đĩa/ Đĩa
|
|
Cụm đèn trước/sau
|
LED
|
|
Đèn gầm/sương mù
|
LED
|
|
Đèn định vị dạng LED ban ngày/ Đèn báo phanh thứ ba trên cao
|
Có
|
|
Gương chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ
|
Có
|
|
Gương chỉnh/gập điện
|
Có/Không
|
Có
|
Ghế lái
|
Chỉnh cơ
|
Chỉnh điện 10 hướng
|
Chất liệu ghế
|
Da
|
|
Điều hoà
|
Tự động
|
|
Mâm & lốp xe
|
Mâm đúc hợp kim nhôm 18 inch, 230/60R18
|
Mâm đúc hợp kim 18 inch, 230/60R18
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp
|
8,6 lít/100km
|
6,66 lít/100km
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị
|
11,47 lít/100km
|
8,18 lít/100km
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị
|
6,92 lít/100km
|
5,77 lít/100km
|
Các thông số cơ bản của các phiên bản tiêu chuẩn, đặc biệt, cao cấp là như nhau, chủ yếu có sự nâng cấp về nội thất và tiện ích như: Cửa sổ trời Panorama toàn cảnh, Sạc không dây, Cảm biến trước, Hỗ trợ đỗ xe PDW, Cảnh báo điểm mù - BSD, Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau, Phanh tay điện tử EPB,...
Đánh giá ngoại thất xe Hyundai Santa Fe
Thiết kế ngoại thất của Santa Fe 2020 mang xu hướng mạnh mẽ hơn với lưới tản nhiệt dạng thác nước Cascading Grill với các nan tổ ong cỡ lớn đặc trưng.
Với cảm hứng định hình thiết kế từ chiếc Kona, Hyundai Santa Fe 2020 sở hữu bộ đèn chiếu sáng nằm thấp phía dưới, trong khi có phần đèn chiếu sáng ban ngày mỏng, dẹt, nằm ở vị trí phía trên. Xe sử dụng công nghệ chiếu sáng Full-LED.
Đánh giá nội thất xe Hyundai Santa Fe
Phía trong cabin của Hyundai Santa Fe 2020 được trang bị điều hoà tự động 2 vùng, sạc điện thoại không dây, cửa sổ trời, phanh tay điện tử, gương chiếu hậu trong xe chống chói...
Theo đánh giá, không gian để chân cho hàng ghế thứ 2 của Santa Fe 2020 là tốt nhất phân khúc, đồng thời khả năng ra vào cho người ngồi hàng ghế thứ ba cũng dễ dàng hơn nhờ khả năng gập hàng ghế thứ hai với một thao tác.
Ngoài ra, thiết kế loa trên cánh cửa xe cũng rất ấn tượng nhờ tạo hình kiểu dạng sóng, khiến người ta liên tưởng đến hình ảnh một dãy núi chập chùng.
6. HYUNDAI TUCSON
Giá xe Hyundai Tucson 2.0 Tiêu chuẩn (máy xăng): 770 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Tucson 2.0 Đặc biệt (máy xăng): 852 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Tucson 2.0 Diesel (máy dầu): 902 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt (máy xăng): 900 triệu VNĐ
Màu xe: Hyundai Tucson có 6 màu xe gồm: Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Vàng Cát, Vàng Ghi.
Khuyến mãi: Hyundai Tucson có khuyến mãi cho các phiên bản máy dầu và máy xăng, với mức ưu đãi từ 26-38 triệu đồng.
2 phiên bản giảm giá mạnh nhất là Hyundai Tucson 2.0 Diesel (máy dầu) và Hyundai Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt (máy xăng) với mức giá chênh lệch lần lượt là 38 và 32 triệu đồng so với giá gốc. Các bản khác giảm giá từ 17 đến 33 triệu đồng.
Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson 2020
Thông số kỹ thuật
|
Hyundai Tucson 2.0 Tiêu chuẩn (máy xăng)
|
Hyundai Tucson 2.0 Đặc biệt (máy xăng)
|
Hyundai Tucson 2.0 Diesel (máy dầu)
|
Hyundai Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt (máy xăng)
|
Số chỗ
|
05
|
|||
Kiểu dáng
|
CUV - Crossover
|
|||
Kích thước Dài x Rộng x Cao
|
4480 x 1850 x 1660 mm
|
|||
Chiều dài cơ sở
|
2.670 mm
|
|||
Khoảng sáng gầm
|
172 mm
|
|||
Trọng lượng không tải/toàn tải
|
1550/2250
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu
|
62 lít
|
|||
Động cơ
|
Xăng, Nu 2.0L MPI
|
Xăng, Nu 2.0L MPI
|
Xăng, 2.0L R CRDI e-VGT
|
Xăng, 1.6L T-GDi
|
Hộp số
|
Số tự động 6 cấp/6AT
|
Số tự động 6 cấp/6AT
|
Số tự động 8 cấp/8AT
|
Tự động 7 cấp/7AT
|
Dung tích xy lanh
|
1999 cc
|
1999 cc
|
1995 cc
|
1591 cc
|
Công suất cực đại
|
153 mã lực tại 6200 vòng/phút
|
153 mã lực tại 6200 vòng/phút
|
182 mã lực tại 4000 vòng/phút
|
175 mã lực tại 5500 vòng/phút
|
Mô-men xoắn cực đại
|
192 Nm tại 4000 vòng/phút
|
192 Nm tại 4000 vòng/phút
|
402 Nm tại 1750-2750 vòng/phút
|
265 Nm tại 1500-4500 vòng/phút
|
Dẫn động
|
Cầu trước FWD
|
|||
Hệ thống treo trước/sau
|
McPherson/Liên kết đa điểm
|
|||
Phanh trước/sau
|
Đĩa/ Đĩa
|
|||
Cụm đèn trước/sau
|
Halogen/LED
|
LED
|
Full-LED/LED
|
LED Bi/LED
|
Đèn gầm/sương mù
|
LED
|
|||
Đèn định vị dạng LED ban ngày/ Đèn báo phanh thứ ba trên cao
|
Có
|
|||
Gương chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ
|
Có
|
|||
Gương chỉnh/gập điện
|
Có
|
|||
Ghế lái
|
Chỉnh điện
|
|||
Chất liệu ghế
|
Da
|
Da
|
Da cao cấp
|
Da
|
Điều hoà
|
Tự động
|
|||
Mâm & lốp xe
|
Mâm đúc hợp kim 187
|
Mâm đúc hợp kim 18 inch, 230/60R18
|
Mâm đúc hợp kim 18 inch, 230/60R18
|
Mâm đúc hợp kim 19 inch, 245/45R19
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp
|
7,8 lít/100km
|
7,1 lít/100km
|
6,4 lít/100km
|
7,2 lít/100km
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị
|
9,7 lít/100km
|
10,17 lít/100km
|
7,9 lít/100km
|
9,3 lít/100km
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị
|
6,6 lít/100km
|
5,42 lít/100km
|
5,5 lít/100km
|
5,9 lít/100km
|
Đánh giá ngoại thất xe Hyundai Tucson
Ngoại hình của Tucson 2020 vẫn ấn tượng với các đường gân chạy dọc thân xe được nối từ phần gờ nổi của hốc hút gió chứa đèn sương mù tạo kiểu dáng khí động học.
Xe sở hữu kích thước Dài x Rộng x
Tin tức khác
- Bảng giá xe Hyundai kèm ưu đãi mới nhất tháng 12/2024
- HYUNDAI THÀNH CÔNG TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH “MUA XE NEW – TRÚNG XẾ YÊU”
- HYUNDAI TUCSON MỚI CHÍNH THỨC ĐƯỢC GIỚI THIỆU TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
- HYUNDAI SANTA FE HOÀN TOÀN MỚI CHÍNH THỨC RA MẮT TẠI VIỆT NAM
- NHIỀU MẪU XE HYUNDAI ĐƯỢC GIẢM GIÁ BÁN LẺ, LÊN TỚI 100 TRIỆU ĐỒNG
- NEW GRAND I10 CHÍNH THỨC RA MẮT THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
- Hyundai Thành Công triển khai chương trình ưu đãi đặc biệt trong tháng 6/2024
- Hyundai Thành Công triển khai chương trình ưu đãi lên tới 50% lệ phí trước bạ
- Đánh giá nhanh Hyundai Accent 2024 bản cao nhất
- Hyundai Thành Công triển khai chương trình ưu đãi tháng 4 cho khách hàng
- HYUNDAI CRETA CÓ GIÁ BÁN LẺ MỚI TỪ 599 TRIỆU ĐỒNG
- Hyundai Thành Công triển khai chương trình ưu đãi đặc biệt chào hè 2023
- Hyundai Stargazer 2023: Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật
- Hyundai i10 2023: Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật
- Hyundai Creta 2023: Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật
- Hyundai Accent 2023: Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật
- Hyundai SantaFe 2023: Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật
- Hyundai Elantra 2023: Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật
- Hyundai Tucson 2023: Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật
- Bảng giá xe Hyundai tháng 4/2023 tại đại lý Hyundai Bình Dương
- HYUNDAI THÀNH CÔNG GIỚI THIỆU VÀ TRƯNG BÀY ELANTRA N
- TC GROUP THÔNG BÁO KẾT QUẢ BÁN HÀNG HYUNDAI NĂM 2022
- IONIQ 5 liên tiếp giành các giải thưởng quốc tế
- TC GROUP THÔNG BÁO KẾT QUẢ BÁN HÀNG HYUNDAI THÁNG 11/2022
- Bảng giá xe Hyundai Tháng 9/2022 – Tặng 100% thuế trước bạ
- Hyundai Tucson 2022: Giá xe lăn bánh, trả góp, ưu đãi T07/2022
- Bảng giá xe Hyundai tháng 7/2022 taị Bình Dương
- Hyundai Tucson 2022 giao ngay trong tháng tại Bình Dương và các tỉnh lân cận
- Hyundai ra mắt Creta tại Hyundai Bình Dương, giá từ 620 triệu đồng
- Hyundai Thành Công giới thiệu Tucson 2022 thế hệ hoàn toàn mới
- Hyundai Bình Dương triển khai chương trình ưu đãi tháng 12 trên toàn quốc “Hyundai đồng hành - Giáng sinh an lành”
- Hyundai Bình Dương triển khai chương trình ưu đãi dịch vụ, tri ân khách hàng lớn nhất năm
- Hyundai Bình Dương triển khai chương trình ưu đãi tháng 11 trên toàn quốc
- Hyundai Bình Dương - Đại lý chính thức và duy nhất tại Bình Dương của Hyundai Thành Công Việt Nam
- Hyundai Thành Công triển khai chương trình ưu đãi dịch vụ tháng 11 "Chăm sóc toàn diện - An tâm di chuyển"
- Chương trình khuyến mãi tháng 11/2021 khi mua xe tại Hyundai Bình Dương
- Hyundai Thành Công triển khai chương trình ưu đãi tháng 10 trên toàn quốc “Ưu đãi đặc quyền - An toàn di chuyển”
- TC MOTOR CÔNG BỐ KẾT QUẢ BÁN HÀNG HYUNDAI THÁNG 8/2021
- Hyundai Thành Công triển khai chương trình ưu đãi tháng 9 trên toàn quốc “Hỗ trợ đặc quyền - An toàn di chuyển”
- Hyundai Santa Fe 2021: Giá xe Hyundai Santa Fe và khuyến mãi tháng 9/2021 mới nhất tại Bình Dương
- Hyundai Grand i10 2021 giá bao nhiêu tại Bình Dương? Khuyến mãi, giá lăn bánh tháng 09/2021
- Giá xe tại Hyundai Bình Dương tháng 9/2021 mới nhất
- Chương trình Khuyến mại dịch vụ hè 2021
- Hyundai KONA & Elantra khuyến mại tới 40 triệu đồng tại Hyundai Bình Dương
- Hyundai Bình Dương – Đại lý Hyundai chính hãng đầu tiên tại Bình Dương
- TRẢI NGHIỆM CÁC DÒNG XE HYUNDAI VÀ ĐẶT MUA XE ONLINE CHỈ VỚI MỘT CÚ "CLICK CHỌN"
- Hyundai KONA & Elantra khuyến mại tới 40 triệu đồng
- Hyundai Santafe 2021 chính thức ra mắt tại Việt Nam
- HƠN 2.000 CHIẾC HYUNDAI ACCENT ĐÃ "LĂN BÁNH" TRONG THÁNG 3/2021
- TC MOTOR NÂNG BẢO HÀNH 5 NĂM CHO CÁC MẪU XE DU LỊCH HYUNDAI
- Mua xe Hyundai Accent 2021: Giá xe Hyundai Accent và khuyến mãi tháng 3/2021 mới nhất tại Bình Dương
- TC MOTOR xếp hạng 12 trên bảng xếp hạng Top 500 Doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam
- TC MOTOR tài trợ chương trình Biểu diễn Nghệ thuật tại Nhà hát lớn Hà Nội
- Hyundai Accent 2021 ra mắt thị trường Bình Dương, giá từ 426,1 triệu đồng
- TC MOTOR triển khai chương trình “Ngập tràn ưu đãi – Thay lời tri ân”
- TC MOTOR hỗ trợ một phần phí trước bạ cho khách hàng mua xe Hyundai
- HYUNDAI BÌNH DƯƠNG TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH “MUA XE – CÓ CƠ HỘI TRÚNG XE”
- Bảng giá xe Hyundai 2020 tại Bình Dương & khuyến mãi mới (11/2020)
- TC MOTOR khuyến mại các mẫu xe Hyundai lên đến 50 triệu đồng
- TC MOTOR thực hiện chương trình khuyến mại lên đến 20 triệu đồng dành cho Hyundai KONA, Elantra và Grand i10 sedan
- TC MOTOR TĂNG 2 NĂM BẢO HÀNH CHO CÁC XE SUV HYUNDAI
- Bảng giá xe Hyundai mới nhất tháng 08/2020 tại Bình Dương
- Hyundai Santafe 2021 Facelift chính thức ra mắt tại Hyundai Bình Dương
- Giá Hyundai tại Bình Dương còn bao nhiêu khi giảm 50% thuế trước bạ
- Bảng Giá Xe Hyundai tại Hyundai Bình Dương tháng 4/2020
- TC MOTOR KHUYẾN MẠI ĐẾN 40 TRIỆU ĐỒNG NHIỀU MẪU XE HYUNDAI
- ÚM BA LA - LÁI THỬ THẢ GA - NHẬN QUÀ CỰC ĐÃ
- TC MOTOR thực hiện chương trình khuyến mại lên đến 40 triệu đồng dành cho Hyundai KONA, Elantra và Grand i10
- TC MOTOR CÔNG BỐ KẾT QUẢ BÁN HÀNG THÁNG 10/2019
- Trải nghiệm 10 cung đường đẹp nhất Việt Nam và trúng thưởng Hyundai KONA 1.6 Turbo
- TC MOTOR thực hiện chương trình Tri ân khách hàng dịch vụ cuối năm 2019
- Hyundai Thành Công Thương Mại Tri ân khách hàng dịch vụ cuối năm 2019
- TC MOTOR CÔNG BỐ KẾT QUẢ BÁN HÀNG THÁNG 7/2019
- Lái thử Hyundai – Hành trình 10 năm gắn kết. Nhận ngay quà tặng lên tới 30 triệu khi mua xe.
- Khuyến mại dịch vụ hè 2019: "Chăm sóc xế yêu - đón hè sôi động"
- Hyundai Kona 2019 có giá từ 636 triệu đồng
- Hyundai Thành Công chính thức giới thiệu Elantra và Tucson 2019
- Bảng Giá Xe Hyundai 2019 tại Bình Dương: Cập Nhật Tháng 4/2019
- Chương trình ưu đãi đặc biệt tháng 3 cho Solati
- Hyundai SantaFe 2019 sẽ có thêm tính năng cảm biến vân tay
- Cùng Hyundai đón xuân Kỷ Hợi – Tri ân khách hàng, ngập tràn quà tặng
- Chi tiết Hyundai Santa Fe 2019 - hiện đại và an toàn hơn
- Hyundai Thành Công khuyến mại cho Solati và điều chỉnh giá bán lẻ New Porter H150
- Hyundai Thành Công khuyến mại 30 triệu đồng cho 2 sản phẩm xe thương mại
- Bảng giá xe Hyundai Bình Dương tháng 5 2018 kèm giá lăn bánh và lãi suất vay trả góp
- HYUNDAI ACCENT 2018 THẾ HỆ HOÀN TOÀN MỚI RA MẮT THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
- CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI ĐẶC BIỆT DÀNH CHO HYUNDAI ELANTRA
- KHUYẾN MẠI LÊN ĐẾN 230 TRIỆU ĐỒNG CHO HYUNDAI SANTAFE
- HYUNDAI GRAND i10 KHUYẾN MẠI 40 TRIỆU ĐỒNG
- Hyundai Tucson 2017 khuyến mại lên tới 130 triệu đồng
- Khuyến mại mùa hè lên tới 70 triệu đồng cho khách hàng chọn mua SantaFe & Elantra
- Hyundai Thành Công hỗ trợ tới 50 triệu đồng cho khách hàng chọn mua SantaFe & Elantra
- Hyundai “mở màn” giảm giá xe tại Việt Nam trước Tết
- Hyundai Ioniq Hybrid Plus tăng giá tại Đông Nam Á, khởi điểm từ 577 triệu VNĐ
- Hyundai Grand i10 được trang bị có thêm tiện ích mới, điều chỉnh nhẹ về giá
- Hyundai Azera thế hệ mới vừa ra mắt đã "bán chạy như tôm tươi"
- Hyundai Creta phiên bản bán tải sẽ ra mắt vào năm 2018
- CLB Hyundai SantaFe chào mừng sinh nhật lần thứ 3
- CLB Hyundai Grand i10 Việt Nam sinh nhật tròn 2 tuổi
- Hyundai đứng đầu trong Báo cáo Chất lượng 2016
- Hyundai Bình Dương hỗ trợ 30 triệu cho khách hàng mua xe cuối năm Bình Dương
- Hyundai Thành Công khuyến mại Dịch vụ cuối năm 2016
- Hyundai trình làng thêm một mẫu bán tải mới
- Hyundai đắt khách thứ 2 tại thị trường Việt Nam
- Ưu đãi 30 triệu khi mua xe Hyundai SantaFe, Tucson và Elantra 2016
- Tải cực êm, quà cực chất - Khuyến mãi lớn tại Hyundai Bình Dương
- Chọn Hyundai Elantra tại Hyundai Bình Dương, tặng ngay iPhone 6s Plus
- Hyundai Elantra 2016 - thêm thách thức cho Altis tại Việt Nam
- Hyundai Elantra 2016, thiết kế, vận hành & giá bán
- Ưu đãi 30 triệu đồng khi mua Hyundai Accent và i20 Active
- Hỗ trợ tài chính đến 20 triệu đồng cho khách hàng mua xe Hyundai Grand i10 - Tucson - SantaFe
- Hyundai Bình Dương tri ân khách hàng dịch vụ hè 2016
- Cùng Hyundai Bình Dương Đánh giá Hyundai Grand i10: Xe thành thị, hoạt động tốt khi đi xa
- Hyundai Creta sự tổng hòa giữa điều có thể và không thể
- Nhiều quà tặng hấp dẫn khi mua xe tại Hyundai Bình Dương
- Cập nhập bảng giá xe Hyundai tháng 5 năm 2016
- Người Tiêu Dùng Việt Nói Gì Về Hyundai SantaFe 2016
- Bảng Giá Xe Hyundai Bình Dương Tháng 5 Năm 2016
- Hyundai Thành Công Ra Mắt Hyndai I20 Active Tại Hà Nội
- Hyundai Bình Dương, Đại Lý Xe Ô Tô Hyundai Binh Duong
- Hyundai Bình Dương Đại Lý Hyundai Chính Hãng Tại Miền Nam
- Hyundai SantaFe 2016 chính thức được giới thiệu tại Hyundai Bình Dương
- Hyundai Bình Dương Giới Thiệu Xe Tải Nhẹ Hyundai Porter H100 Đến Thị Trường Việt Nam
- Tucson Hoàn Toàn Mới Giành Giải Thưởng Top Picks 2016 Của AAA Tại Mỹ
- Thông Điệp Gửi Tới Vũ Trụ Giành Giải Quảng Cáo Của Năm Tại NAIAS 2016
- Hyundai SantaFe 2016 Chính Thức Ra Mắt Người Tiêu Dùng Việt
- Hyundai Creta 806 triệu chính thức ra mắt tại Việt Nam
- Hyundai Tucson 2016 tại Hyundai Bình Dương - chút khác biệt trong phân khúc
- CHÀO MỪNG LỄ 30/4
- Khuyến mại 20 triệu đồng cho nhiều mẫu xe Hyundai tại Việt Nam
- Hyundai Thành Công giới thiệu xe tải nhẹ Hyundai Porter H100 đến thị trường Việt Nam
- Mua xe vi vu, Chào hè Jeju
- Hyundai SantaFe 2016 chính thức được giới thiệu tại Việt Nam
- Hyundai i20 Active chính thức ra mắt thị trường Việt Nam
- Hyundai Tucson 2016 ra mắt, lịch lãm hơn SantaFe, giá 925 triệu
- Hyundai Thành Công lần 2 liên tiếp nhận giải thưởng Nhà phân phối của năm