Giá xe Hyundai 2020 mới nhất: Chi tiết khuyến mãi tại Hyundai Bình Dương (05/2020)

Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 5/2020 gồm các mẫu Grand i10, Accent, Elantra, Kona, Tucson, SantaFe và Solati với giá bán từ 315 triệu đến 1,245 tỷ đồng/xe (đã có VAT).

Cập nhật thông tin bảng giá xe ô tô Hyundai Grand i10, Accent, Elantra, Kona, Santa Fe, Tucson... Cùng các khuyến mãi và giá lăn bánh xe Hyundai tháng 05/2020 tại Hyundai Bình Dương.

Bảng giá xe Hyundai 2020: Chi tiết khuyến mãi ở VN (05/2020) tại Bình Dương

Phiên bản xe
Động cơ - Hộp số
Giá bán niêm yết (triệu VNĐ)
Giá rẻ nhất tháng 5/2020
Giá lăn bánh tại Hà Nội tháng 5/2020 (triệu VNĐ)
Giá lăn bánh tại TP.HCM tháng 5/2020 (triệu VNĐ)
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn - Hatchback (máy xăng)
Kappa 1.2L - Số sàn 5 cấp
330
322
383
376
Hyundai Grand i10 1.2 MT - Hatchback (máy xăng)
Kappa 1.2L - Số sàn 5 cấp
370
360
425
418
Hyundai Grand i10 1.2 AT - Hatchback (máy xăng)
Kappa 1.2L - Số tự động 4 cấp
402
383
451
444
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn - Sedan (máy xăng)
Kappa 1.2L - Số sàn 5 cấp
350
338
400
394
Hyundai Grand i10 1.2 MT - Sedan (máy xăng)
Kappa 1.2L - Số sàn 5 cấp
390
381
449
441
Hyundai Grand i10 1.2 AT - Sedan (máy xăng)
Kappa 1.2L - Số tự động 4 cấp
415
401
471
463
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu chuẩn (máy xăng)
Kappa 1.4L - Số sàn 6 cấp
426
422
495
486
Hyundai Accent 1.4 MT (máy xăng)
Kappa 1.4L - Số sàn 6 cấp
472
468
546
537
Hyundai Accent 1.4 AT (máy xăng)
Kappa 1.4L - Số tự động 6 cấp
501
497
579
569
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt (máy xăng)
Kappa 1.4L - Số tự động 6 cấp
542
538
624
614
Hyundai Elantra 1.6 MT (máy xăng)
Gamma 1.6L - Số sàn 6 cấp
580
542
629
618
Hyundai Elantra 1.6 AT (máy xăng)
Gamma 1.6L - Số tự động 6 cấp
655
612
707
695
Hyundai Elantra 2.0 AT (máy xăng)
Nu 2.0L - Số tự động 6 cấp
699
655
756
742
Hyundai Elantra Sport 1.6 T-GDi (máy xăng)
1.6L T-GDi - Hộp số ly hợp kép 7 cấp (7DCT)
769
715
823
808
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn (máy xăng)
Nu 2.0L - Số tự động 6 cấp
615
595
688
667
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt (máy xăng)
Nu 2.0L - Số tự động 6 cấp
675
655
756
733
Hyundai Kona 1.6 AT Turbo (máy xăng)
Gamma 1.6L - Hộp số ly hợp kép 7 cấp (7DCT)
725
705
812
788
Hyundai Tucson 2.0 Tiêu chuẩn (máy xăng)
Nu 2.0L - Số tự động 6 cấp
799
770
884
860
Hyundai Tucson 2.0 Đặc biệt (máy xăng)
Nu 2.0L - Số tự động 6 cấp
878
852
976
950
Hyundai Tucson 2.0 Diesel (máy dầu)
2.0L R CRDi e-VGT - Số tự động 8 cấp
940
902
1,032
1,005
Hyundai Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt (máy xăng)
1.6L T-GDi - Hộp số ly hợp kép 7 cấp (7DCT)
932
900
1,030
1,003
Hyundai Santa Fe 2.4 Tiêu chuẩn (máy xăng)
Theta II 2.4L - Số tự động 6 cấp
995
990
1,131
1,111
Hyundai Santa Fe 2.2 Tiêu chuẩn (máy dầu)
R 2.2L Số tự động 8 cấp
1,060
1,050
1,198
1,177
Hyundai Santa Fe 2.4 Đặc biệt (máy xăng)
Theta II 2.4L - Số tự động 6 cấp
1,135
1,118
1,275
1,252
Hyundai Santa Fe 2.2 Đặc biệt (máy dầu)
R 2.2L Số tự động 8 cấp
1,195
1,150
1,310
1,287
Hyundai Santa Fe 2.4 Cao cấp (máy xăng)
Theta II 2.4L - Số tự động 6 cấp
1,185
1,152
1,313
1,290
Hyundai Santa Fe 2.2 Cao cấp (máy dầu)
R 2.2L Số tự động 8 cấp
1,245
1,225
1,394
1,370
Hyundai Solati 2.5 MT
2.5L - Số sàn 6 cấp
1,080
970
996
996

Giá lăn bánh ở trên đã bao gồm: Thuế trước bạ, phí biển số, phí bảo trì đường bộ (1 năm), phí đăng kiểm, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm), theo từng dòng xe khác nhau. Và chưa kèm bảo hiểm vật chất xe (1,5% giá xe - không bắt buộc).

Ngoài bảng giá niêm yết ở trên, các đại lý bán xe Hyundai cũng thường có các chương trình khuyến mại, ưu đãi riêng. Như giảm giá 10-15 triệu đồng, tặng phụ kiện, thẻ dịch vụ 20 triệu. Chi tiết được cập nhất mới nhất dưới đây.

1. HYUNDAI GRAND i10

Giá xe Hyundai Grand i10 hatchback 1.2 MT (Tiêu chuẩn): 322 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Grand i10 hatchback 1.2 MT (Bản đủ): 360 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Grand i10 hatchback 1.2 AT (Số tự động): 383 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Grand i10 sedan 1.2 MT (Tiêu chuẩn): 338 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Grand i10 sedan 1.2 MT (Bản đủ): 381 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Grand i10 sedan 1.2 AT (Số tự động): 401 triệu VNĐ

Màu xe: 2 phiên bản Hatchback và Sedan 1.2 MT (Tiêu chuẩn) chỉ có 2 màu Trắng và Bạc. 4 phiên bản còn lại có 6 màu gồm: Vàng Cát, Bạc, Đỏ, Cam, Xanh, Trắng.

Khuyến mãi của Hyundai Grand i10: Các phiên bản Hatchback của Grand i10 đang được các đại lý khuyến mãi từ 10-20 triệu đồng, và bản sedan giảm giá bán từ 10-15 triệu đồng so với giá niêm yết.

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2020

Thông số kỹ thuật
Hyundai Grand i10 hatchback 1.2 MT
Hyundai Grand hatchback i10 1.2 AT
Hyundai Grand i10 sedan 1.2 MT
Hyundai Grand i10 sedan 1.2 AT
Số chỗ
05
Kiểu dáng
Hatchbank
Sedan
Kích thước Dài x Rộng x Cao
3.765x1.660x1.505 mm
3.765x1.660x1.505 mm
3.995x1.660x1.505 mm
3.995x1.660x1.660 mm
Chiều dài cơ sở
2.425 mm
Khoảng sáng gầm
152 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu
4,9 m
Dung tích bình xăng
43 lít
Động cơ
Xăng, Kappa 1.2L MPI
Hộp số
Số sàn 5 cấp/5MT
Số tự động 4 cấp/4AT
Số sàn 5 cấp/5MT
Số tự động 4 cấp/4AT
Dung tích xy lanh
1193 cc
1248cc
Công suất cực đại
86 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
120 Nm tại 4000 vòng/phút
Dẫn động
Cầu trước FWD
Hệ thống treo trước/sau
Macpherson/ Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/ Tang trống
Đĩa/ Đĩa
Đĩa/ Tang trống
Đĩa/ Tang trống
Cụm đèn trước/sau
Halogen
Halogen/3D
Halogen
Halogen
Đèn báo phanh thứ ba trên cao
Không
Vành & lốp xe
Vành đúc hợp kim 14 inch, 165/65R14
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp
5,7 lít/100km
6,3 lít/100km
5,6 lít/100km
6,6 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị
7,43 lít/100km
9,2 lít/100km
7,27 lít/100km
7,88 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị
4,73 lít/100km
4,67 lít/100km
4,63 lít/100km
5,91 lít/100km

Đối với 2 phiên bản Grand i10 hatchbank 1.2 MT (Tiêu chuẩn) và Hyundai Grand i10 sedan 1.2 MT (Tiêu chuẩn), trang bị động cơ và vận hành tương đương bản thường. Tuy nhiên hãng đã lược bỏ tính năng chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD và cảm biến lùi.

Ngoài ra, 2 phiên bản tiêu chuẩn trên cũng không đi kèm trang bị túi khí và dây đai an toàn. Riêng bản Grand i10 hatchbank 1.2 MT (Tiêu chuẩn) cũng được thay chất liệu ghế từ da thành Nỉ so với bản đầy đủ.

Đánh giá ngoại thất xe Hyundai Grand i10

Phiên bản sedan của i10 sở hữu các thông số kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3,995 x 1,660 x 1,505 mm, khoảng cách trục cơ sở đạt 2,454 mm và khoảng sáng gầm xe ở mức 152mm.

Nếu như Grand i10 hatchback có thể xem là bản facelift nhẹ với những nâng cấp nhỏ thì Grand i10 sedan lại sở hữu một thiết kế hiện đại và cá tính hơn hẳn do nguồn gốc của nó chính là mẫu xe cỡ nhỏ Hyundai Xcent tại thị trường Ấn Độ.

Có thể nói, giá bán hợp lý cùng thiết kế ngoại thất khá bắt mắt chính là yếu tố giúp cho Hyundai Grand i10 trở thành một trong những mẫu ô tô bán chạy nhất phân khúc tại Việt Nam trong những năm gần đây.

 

Đánh giá nội thất Hyundai Grand i10

Tương ứng với giá bán hấp dẫn và dễ tiếp cận, gia đình Grand i10 sở hữu khoang cabin tương đối đơn giản nhưng vẫn đảm bảo tính hữu dụng nhờ thiết kế trẻ trung với hai tông màu đối lập. Cùng đó là lối bày trí hợp lý để tận dụng tốt khoảng không bên trong cho các nhu cầu của 5 hành khách.

Nhờ khoảng cách trục cơ sở vào loại tốt nhất phân khúc, sẽ không quá ngạc nhiên khi Grand i10 dù là phiên bản hatchback hay sedan đều có cho mình không gian ghế ngồi tương đối thoải mái. Các phiên bản số tự động cao cấp được trang bị ghế bọc da pha nỉ trong khi các phiên bản số sàn còn lại chỉ có ghế ngồi thuần nỉ.

 

2. HYUNDAI ACCENT

Giá xe Hyundai Accent 1.4 MT (Tiêu chuẩn): 422 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Accent 1.4 MT (Bản đủ): 468 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Accent 1.4 AT (Số tự động): 497 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Accent 1.4 AT (Bản đặc biệt): 538 triệu VNĐ

Màu xe: Phiên bản Hyundai Accent 1.4 MT (Tiêu chuẩn) chỉ có 2 màu Trắng và Bạc. 3 phiên bản còn lại có 6 màu gồm: Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Vàng Cát, Vàng Be.

Khuyến mãi của Hyundai Accent: Theo khảo sát, các phiên bản xe số sàn và số tự động của Hyundai Accent đang được giảm giá từ 4 triệu đồng so với giá niêm yết.

Thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2020

Thông số kỹ thuật
Hyundai Accent 1.4 MT
Hyundai Accent 1.4 AT
Số chỗ
05
Kiểu dáng
Sedan
Kích thước Dài x Rộng x Cao
4.440x 1.729x 1.460 mm
Chiều dài cơ sở
2.600 mm
Khoảng sáng gầm
150 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu
4,9 m
Trọng lượng không tải/toàn tải
1.120/1.570 kg
Dung tích bình xăng
43 lít
Động cơ
Xăng, Kappa 1.4L MPI
Hộp số
Số sàn 6 cấp/6MT
Số tự động 6 cấp/6AT
Dung tích xy lanh
1368 cc
Công suất cực đại
99 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
132 Nm tại 4000 vòng/phút
Tốc độ tối đa
180 km/h
Khả năng tăng tốc từ 0-100Km/h
10 giấy
Dẫn động
Cầu trước FWD
Hệ thống treo trước/sau
Kiểu Macpherson với thanh cân bằng/ Thanh cân bằng (CTBA)
Phanh trước/sau
Đĩa/ Đĩa
Cụm đèn trước/sau
Halogen/ LED
Đèn gầm/sương mù
Halogen
Đèn định vị dạng LED ban ngày/ Đèn báo phanh thứ ba trên cao
Gương chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ
Vành & lốp xe
Vành đúc hợp kim 15 inch, 185/65R15
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp
5,85 lít/100km
5,65 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị
7,04 lít/100km
6,94 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị
4,74 lít/100km
4,87 lít/100km

Các thông số kỹ thuật trên bản Hyundai Accent 1.4 MT (Tiêu chuẩn) giống với bản Hyundai Accent 1.4 MT (Bản đủ) tuy nhiên bị giảm tải một số chi tiết nội, ngoại thất, tiện ích và giải trí, bỏ túi khí, camera lùi và cảm biến.

Thông số kỹ thuật trên bản Hyundai Accent 1.4 AT (Bản đặc biệt) giống với bản Hyundai Accent 1.4 AT. Tuy nhiên mâm lốp xe được nâng lên 16 inch, nội thắt bằng Da thay vì Nỉ như bản thường, có thêm túi khí rèm và điều hoà tự động...

Đánh giá ngoại thất xe Hyundai Accent

Hyundai Accent sở hữu ngoại hình khá cân đối và đẹp mắt với ngôn ngữ thiết kế điêu khắc dòng chảy 2.0 đặc trưng. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt lục giác mạ crom, các thanh ngang được sắp xếp như thác nước đổ đầy ấn tượng.

Cụm đèn pha và đèn hậu hiện đại với bóng projector cảm biến tự động và hỗ trợ chiếu góc, đèn LED chạy ban ngày, đèn sương mù projector, gương chiếu hậu chỉnh/ gập điện và tích hợp báo rẽ. Đuôi xe được thiết kế mới với cụm đèn hậu công nghệ LED 3D và mâm đúc hợp kim kích thước 16 inch.

Đánh giá nội thất xe Hyundai Accent

Hyundai Accent có thiết kế vô lăng 3 chấu, tích hợp các nút bấm điều khiển, cụm điều khiển trung tâm với màn hình giải trí cảm ứng 7 inch hỗ trợ đa kết nối cùng âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ, hàng ghế thứ hai gập 60:40 và toàn bộ nội thất đều được bọc da.

3. HYUNDAI ELANTRA

Giá xe Hyundai Elantra 1.6 MT: 542 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Elantra 1.6 AT: 612 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Elantra 2.0 AT: 655 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Elantra Sport 1.6 T-GDi: 715 triệu VNĐ

Màu xe: Hyundai Elantra có 6 màu xe gồm: Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng cát, Vàng be, Đen.

Khuyến mãi của Hyundai Elantra: Hiện Hyundai Elantra được giảm giá khá sâu lên tới 54 triệu đồng cho phiên bản Sport, các phiên bản còn lại cũng được ưu đãi từ 38-44 triệu đồng so với giá gốc.

Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra 2020

Thông số kỹ thuật
Hyundai Elantra 1.6 MT
Hyundai Elantra 1.6 AT
Hyundai Elantra 2.0 AT
Hyundai Elantra Sport 1.6 T-GDi
Số chỗ
05
Kiểu dáng
Sedan cỡ lớn
Kích thước Dài x Rộng x Cao
4.620 x 1.800 x 1.450 mm
Chiều dài cơ sở
2.700 mm
Khoảng sáng gầm
150 mm
Dung tích bình xăng
50 lít
Động cơ
Xăng, Gamma 1.6L MPI
Xăng, Gamma 1.6L MPI
Xăng, Nu 2.0L MPI
Xăng, Sport 1.6L T-GDi
Hộp số
Số sàn 6 cấp/6MT
Số tự động 6 cấp/6AT
Số tự động 6 cấp/6AT
Hộp số ly hợp kép 7 cấp/7DCT
Dung tích xy lanh
1.591 cc
1.591 cc
1.999 cc
1.591 cc
Công suất cực đại
126 mã lực tại 6300 vòng/phút
126 mã lực tại 6300 vòng/phút
154 mã lực tại 6200 vòng/phút
201 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
155 Nm tại 4850 vòng/phút
155 Nm tại 4850 vòng/phút
196 Nm tại 4000 vòng/phút
264 Nm tại 1500-4500 vòng/phút
Tốc độ tối đa
-
-
-
240 km/h
Khả năng tăng tốc từ 0-100Km/h
-
-
-
7,7 giấy
Dẫn động
Cầu trước FWD
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
McPherson/Thanh xoắn
McPherson/Độc lập đa điểm
McPherson/Độc lập đa điểm
Phanh trước/sau
Đĩa/ Đĩa
Cụm đèn trước/sau
Halogen/ LED
Halogen/ LED
HID/ LED
Bi - Xenon/LED
Đèn gầm/sương mù
Halogen
Halogen
Halogen
LED
Đèn định vị dạng LED ban ngày/ Đèn báo phanh thứ ba trên cao
Gương chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ
Mâm & lốp xe
Mâm đúc hợp kim 15 inch, 185/65R15
Mâm đúc hợp kim 16 inch, 205/55R16
Mâm đúc hợp kim 17 inch, 225/45R17
Mâm đúc hợp kim 17 inch, 225/45R17
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp
7,0 lít/100km
6,9 lít/100km
7,7 lít/100km
7,4 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị
8,8 lít/100km
9,3 lít/100km
9,7 lít/100km
9,9 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị
6,0 lít/100km
5,4 lít/100km
6,4 lít/100km
6,0 lít/100km

Đánh giá ngoại thất xe Hyundai Elantra

Hyundai Elantra 2019 sở hữu các thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4,570 x 1,800 x 1450 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2,700 (mm) cùng khoảng sáng gầm xe 150 (mm). Các thông số ở mức tốt và rất thích hợp để phục vụ cho nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau của khách hàng, từ đi lại hằng ngày ở đô thị đến đi đường trường với khả năng xoay trở linh hoạt.

Ngoại thất Hyundai Elantra

Đánh giá nội thất xe Hyundai Elantra

Nhờ vào khoảng cách hai trục lên đến 2,7 mét mà không gian cabin Elantra thật sự rộng rãi và thoải mái vào loại bậc nhất phân khúc.

Cùng với đó, khoang lái tuân thủ theo triết lý thiết kế Human Machine Interface của Hyundai mang đến sự thân thiện với người dùng bằng cách phối màu trang nhã, chất liệu nội thất cao cấp, các tính năng tiên tiến dễ sử dụng được nhờ sự bày trí tỉ mỉ và khoa học.

Nội thất xe Hyundai Elantra

4. HYUNDAI KONA

Giá xe Hyundai Kona 2.0 AT (Tiêu chuẩn): 595 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Kona 2.0 AT (Đặc biệt): 655 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Kona 1.6 AT Turbo (máy xăng): 705 triệu VNĐ

Màu xe: Hyundai Kona có 6 màu xe gồm: Trắng, Bạc, Đen, Đỏ, Vàng cát, Xanh dương.

Khuyến mãi của Hyundai Kona: Hiện giá xe Hyundai Kona được khuyến mãi tại đại lý lên tới lên tới 20 triệu đồng cho các phiên bản.

Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2020

Thông số kỹ thuật
Hyundai Kona 2.0 AT (Tiêu chuẩn)
Hyundai Kona 2.0 AT (Đặc biệt)
Hyundai Kona 1.6 AT Turbo
Số chỗ
05
Kiểu dáng
SUV cỡ nhỏ
Kích thước Dài x Rộng x Cao
4.165 x 1.800 x 1.565 mm
Chiều dài cơ sở
2.600 mm
Khoảng sáng gầm
170 mm
Dung tích bình xăng
50 lít
Động cơ
Xăng, Nu 2.0L MPI
Xăng, Nu 2.0L MPI
Xăng, Gamma 1.6L T-GDi
Hộp số
Số tự động 6 cấp/6AT
Số tự động 6 cấp/6AT
Hộp số ly hợp kép 7 cấp (7DCT)
Dung tích xy lanh
1.999 cc
1.999 cc
1.591 cc
Công suất cực đại
147 mã lực tại 6200 vòng/phút
147 mã lực tại 6200 vòng/phút
176 mã lực tại 5500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
180 Nm tại 4500 vòng/phút
180 Nm tại 4500 vòng/phút
265 Nm tại 1500-4500 vòng/phút
Dẫn động
Cầu trước FWD
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh cân bằng
Phanh trước/sau
Đĩa/ Đĩa
Cụm đèn trước/sau
Halogen/ LED
LED
LED
Đèn gầm/sương mù
Halogen
Halogen
Halogen
Đèn định vị dạng LED ban ngày/ Đèn báo phanh thứ ba trên cao
Gương chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ
Gương chỉnh/gập điện
Có/Không
Ghế lái
Chỉnh cơ
Chỉnh điện 10 hướng
Chỉnh điện 10 hướng
Chất liệu ghế
Nỉ
Da
Da
Điều hoà
Tự động
Tự động
Mâm & lốp xe
Mâm đúc hợp kim 17 inch, 225/45R17
Mâm đúc hợp kim 16 inch, 205/55R16
Mâm đúc hợp kim 18 inch, 235/45R18
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp
6,57 lít/100km
5,72 lít/100km
6,93 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị
8,48 lít/100km
8,62 lít/100km
9,27 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị
5,41 lít/100km
6,79 lít/100km
5,55 lít/100km

Đánh giá ngoại thất xe Hyundai Kona

Hyundai Kona có số đo tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.165 x 1.800 x 1.565 (mm), trục cơ sở 2.600mm và khoảng sáng gầm xe 170 mm. Nhìn chung, đây đều là những thông số "vừa vặn" cho một mẫu Crossover đô thị: nhỏ gọn dễ luồn lách nhưng khoang cabin vẫn đủ rộng rãi.

Ngoại thất xe Hyundai Kona

Đánh giá nội thất xe Hyundai Kona

Khoang cabin của Hyundai Kona 2019 cũng mang đến một hơi thở mới cho người tiêu dùng Việt. Tạo hình tối giản, linh hoạt khi sử dụng là những gì bạn sẽ cảm nhận được khi bước vào.

Ghế ngồi trên Kona 2.0 tiêu chuẩn bọc nỉ, chỉnh cơ trong khi hai biến thể cao cấp hơn sử dụng ghế da và ghế lái chỉnh điện 10 hướng. Cả hai hàng ghế đều có không gian ngồi rộng rãi, ngay cả với những người có chiều cao 1m75.

Nội thất xe Hyundai Kona

5. HYUNDAI SANTA FE

Giá xe Hyundai Santa Fe 2.4 Tiêu chuẩn (máy xăng): 990 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Santa Fe 2.2 Tiêu chuẩn (máy dầu): 1,050 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Santa Fe 2.4 Đặc biệt (máy xăng): 1,118 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Santa Fe 2.2 Đặc biệt (máy dầu): 1,150 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Santa Fe 2.4 Cao cấp (máy xăng): 1,152 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Santa Fe 2.2 Cao cấp (máy dầu): 1,225 triệu VNĐ

Màu xe: Hyundai Santa Fe có 6 màu xe gồm: Đỏ, Vàng Cát, Đen, Xám, Trắng, Xanh.

Khuyến mãi của Hyundai Santa Fe: Hiện Hyundai Santa Fe có ưu đãi cho các phiên bản, cụ thể bản tiêu chuẩn máy xăng và máy dầu giảm giá từ 5-10 triệu đồng.

Phiên bản giảm giá mạnh nhất là Hyundai Santa Fe 2.2 Đặc biệt (máy dầu) với mức giá chênh lệch lớn nhất lên tới 45 triệu đồng so với giá gốc. Các bản khác giảm giá từ 17 đến 33 triệu đồng.

Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe 2020

Thông số kỹ thuật
Hyundai Santa Fe 2.4 (máy xăng)
Hyundai Santa Fe 2.2 (máy dầu)
Số chỗ
07
Kiểu dáng
SUV cỡ lớn
Kích thước Dài x Rộng x Cao
4.770 x 1.890 x 1.680 mm
Chiều dài cơ sở
2.765 mm
Khoảng sáng gầm
185 mm
Dung tích bình nhiên liệu
71 lít
Động cơ
Xăng, 2.4L GDi H-TRAC
Dầu, 2.2L CRDi H-TRAC
Hộp số
Số tự động 6 cấp/6AT
Số tự động 8 cấp/8AT
Dung tích xy lanh
2.359 cc
2.199 cc
Công suất cực đại
185 mã lực tại 6000 vòng/phút
197 mã lực tại 3800 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
241 Nm tại 4000 vòng/phút
441 Nm tại 1.750-2.750 vòng/phút
Dẫn động
Cầu trước FWD
2 cầu tự động HTRAC
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau
Đĩa/ Đĩa
Cụm đèn trước/sau
LED
Đèn gầm/sương mù
LED
Đèn định vị dạng LED ban ngày/ Đèn báo phanh thứ ba trên cao
Gương chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ
Gương chỉnh/gập điện
Có/Không
Ghế lái
Chỉnh cơ
Chỉnh điện 10 hướng
Chất liệu ghế
Da
Điều hoà
Tự động
Mâm & lốp xe
Mâm đúc hợp kim nhôm 18 inch, 230/60R18
Mâm đúc hợp kim 18 inch, 230/60R18
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp
8,6 lít/100km
6,66 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị
11,47 lít/100km
8,18 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị
6,92 lít/100km
5,77 lít/100km

Các thông số cơ bản của các phiên bản tiêu chuẩn, đặc biệt, cao cấp là như nhau, chủ yếu có sự nâng cấp về nội thất và tiện ích như: Cửa sổ trời Panorama toàn cảnh, Sạc không dây, Cảm biến trước, Hỗ trợ đỗ xe PDW, Cảnh báo điểm mù - BSD, Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau, Phanh tay điện tử EPB,...

Đánh giá ngoại thất xe Hyundai Santa Fe

Thiết kế ngoại thất của Santa Fe 2020 mang xu hướng mạnh mẽ hơn với lưới tản nhiệt dạng thác nước Cascading Grill với các nan tổ ong cỡ lớn đặc trưng.

Với cảm hứng định hình thiết kế từ chiếc Kona, Hyundai Santa Fe 2020 sở hữu bộ đèn chiếu sáng nằm thấp phía dưới, trong khi có phần đèn chiếu sáng ban ngày mỏng, dẹt, nằm ở vị trí phía trên. Xe sử dụng công nghệ chiếu sáng Full-LED.

Ngoại thất Santa Fe 2020

Đánh giá nội thất xe Hyundai Santa Fe

Phía trong cabin của Hyundai Santa Fe 2020 được trang bị điều hoà tự động 2 vùng, sạc điện thoại không dây, cửa sổ trời, phanh tay điện tử, gương chiếu hậu trong xe chống chói...

Theo đánh giá, không gian để chân cho hàng ghế thứ 2 của Santa Fe 2020 là tốt nhất phân khúc, đồng thời khả năng ra vào cho người ngồi hàng ghế thứ ba cũng dễ dàng hơn nhờ khả năng gập hàng ghế thứ hai với một thao tác.

Ngoài ra, thiết kế loa trên cánh cửa xe cũng rất ấn tượng nhờ tạo hình kiểu dạng sóng, khiến người ta liên tưởng đến hình ảnh một dãy núi chập chùng.

Khoang nội thất xe Hyundai Santa Fe

6. HYUNDAI TUCSON

Giá xe Hyundai Tucson 2.0 Tiêu chuẩn (máy xăng): 770 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Tucson 2.0 Đặc biệt (máy xăng): 852 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Tucson 2.0 Diesel (máy dầu): 902 triệu VNĐ

Giá xe Hyundai Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt (máy xăng): 900 triệu VNĐ

Màu xe: Hyundai Tucson có 6 màu xe gồm: Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Vàng Cát, Vàng Ghi.

Khuyến mãi: Hyundai Tucson có khuyến mãi cho các phiên bản máy dầu và máy xăng, với mức ưu đãi từ 26-38 triệu đồng.

2 phiên bản giảm giá mạnh nhất là Hyundai Tucson 2.0 Diesel (máy dầu) và Hyundai Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt (máy xăng) với mức giá chênh lệch lần lượt là 38 và 32 triệu đồng so với giá gốc. Các bản khác giảm giá từ 17 đến 33 triệu đồng.

Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson 2020

Thông số kỹ thuật
Hyundai Tucson 2.0 Tiêu chuẩn (máy xăng)
Hyundai Tucson 2.0 Đặc biệt (máy xăng)
Hyundai Tucson 2.0 Diesel (máy dầu)
Hyundai Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt (máy xăng)
Số chỗ
05
Kiểu dáng
CUV - Crossover
Kích thước Dài x Rộng x Cao
4480 x 1850 x 1660 mm
Chiều dài cơ sở
2.670 mm
Khoảng sáng gầm
172 mm
Trọng lượng không tải/toàn tải
1550/2250
Dung tích bình nhiên liệu
62 lít
Động cơ
Xăng, Nu 2.0L MPI
Xăng, Nu 2.0L MPI
Xăng, 2.0L R CRDI e-VGT
Xăng, 1.6L T-GDi
Hộp số
Số tự động 6 cấp/6AT
Số tự động 6 cấp/6AT
Số tự động 8 cấp/8AT
Tự động 7 cấp/7AT
Dung tích xy lanh
1999 cc
1999 cc
1995 cc
1591 cc
Công suất cực đại
153 mã lực tại 6200 vòng/phút
153 mã lực tại 6200 vòng/phút
182 mã lực tại 4000 vòng/phút
175 mã lực tại 5500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
192 Nm tại 4000 vòng/phút
192 Nm tại 4000 vòng/phút
402 Nm tại 1750-2750 vòng/phút
265 Nm tại 1500-4500 vòng/phút
Dẫn động
Cầu trước FWD
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau
Đĩa/ Đĩa
Cụm đèn trước/sau
Halogen/LED
LED
Full-LED/LED
LED Bi/LED
Đèn gầm/sương mù
LED
Đèn định vị dạng LED ban ngày/ Đèn báo phanh thứ ba trên cao
Gương chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ
Gương chỉnh/gập điện
Ghế lái
Chỉnh điện
Chất liệu ghế
Da
Da
Da cao cấp
Da
Điều hoà
Tự động
Mâm & lốp xe
Mâm đúc hợp kim 187
Mâm đúc hợp kim 18 inch, 230/60R18
Mâm đúc hợp kim 18 inch, 230/60R18
Mâm đúc hợp kim 19 inch, 245/45R19
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp
7,8 lít/100km
7,1 lít/100km
6,4 lít/100km
7,2 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị
9,7 lít/100km
10,17 lít/100km
7,9 lít/100km
9,3 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị
6,6 lít/100km
5,42 lít/100km
5,5 lít/100km
5,9 lít/100km

Đánh giá ngoại thất xe Hyundai Tucson

Ngoại hình của Tucson 2020 vẫn ấn tượng với các đường gân chạy dọc thân xe được nối từ phần gờ nổi của hốc hút gió chứa đèn sương mù tạo kiểu dáng khí động học.

Xe sở hữu kích thước Dài x Rộng x

Tin tức khác

Hyundai Bình Dương
Đại lý Hyundai ủy quyền

Địa chỉ: 48A Đại Lộ Bình Dương, Thị Xã Thủ Dầu Một, Bình Dương.
Điện thoại: 0941.851.789 (Mr Đạt)
Website:  http://hyundai-binhduong.com/  - Zalo (Viber): 0941.851.789 (Mr Đạt)
Email: dat.vu@hyundaibinhduong.com  
Facebook: https://www.facebook.com/dat.hansamu 

Giờ làm việc :Từ thứ 2 đến thứ 7 - Bắt đầu 8:00 giờ đến 17:00 giờ.